Quy định mới về đăng kiểm ô tô theo Thông tư số 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023 của Bộ Giao thông vận tải
24/03/2023
Lượt xem: 1666
Ngày 22/3/2023 Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư số
02/2023/TT-BGTVT ngày 22/03/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, Thông
tư này với một số điểm mới về đăng
kiểm ô tô mới
cũng như chu kỳ đăng kiểm với từng loại xe ô tô, xe tải… chính thức có hiệu lực
và áp dụng từ ngày 22/3/2023. Cụ thể:
- Xe cơ giới chưa qua sử dụng và có năm sản xuất đến năm nộp
hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm định dưới 02 năm (năm sản xuất cộng 01
năm) và có đủ hồ sơ hợp lệ sẽ miễn kiểm định lần đầu và được cấp tem, giấy
chứng nhận tại các trung tâm đăng kiểm (chủ xe không phải đưa xe đến đơn vị
đăng kiểm).
- Đối với ô tô chở người các loại đến 9 chỗ không kinh doanh
vận tải, chu kỳ đầu tiên miễn kiểm định và tăng từ 30 tháng lên 36 tháng. Thời
gian sản xuất đến 7 năm thì chu kỳ tăng từ 18 tháng lên 24 tháng.
- Thời gian sản xuất trên 7 - 20 năm (trước đây là 12 năm)
thì chu kỳ giữ nguyên 12 tháng. Thời gian sản xuất trên 20 năm thì chu kỳ kiểm
định giữ nguyên 06 tháng.
- Với ô tô chở người các loại trên 9 chỗ, chu kỳ đầu tiên
miễn kiểm định và tăng từ 18 tháng lên 24 tháng. Thời gian sản xuất đến 5 năm
thì chu kỳ tăng từ 6 tháng lên 12 tháng. Thời gian sản xuất trên 5 năm thì chu
kỳ giữ nguyên 6 tháng.
- Nhóm ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất
từ 20 năm trở lên (kể cả ô tô tải, ô tô đầu kéo đã cải tạo thành ô tô chuyên
dùng), ô tô tải được cải tạo chuyển đổi công năng từ ô tô chở người có thời
gian sản xuất từ 15 năm trở lên được kéo dài chu kỳ kiểm định từ 3 tháng lên 6
tháng.
Bảng
chu kỳ kiểm định
TT
|
Loại phương tiện
|
Chu kỳ (tháng)
|
Chu
kỳ đầu
|
Chu kỳ định kỳ
|
1.
Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải
|
1.1
|
Thời gian sản xuất đến 07 năm
|
36
|
24
|
1.2
|
Thời gian sản xuất trên 07 năm đến 20
năm
|
|
12
|
1.3
|
Thời gian sản xuất trên 20 năm
|
|
06
|
2. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh
vận tải
|
2.1
|
Thời gian sản xuất đến 05 năm
|
24
|
12
|
2.2
|
Thời gian sản xuất trên 05 năm
|
|
06
|
2.3
|
Có cải tạo
|
12
|
06
|
3. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ
|
3.1
|
Thời gian sản xuất đến 05 năm
|
24
|
12
|
3.2
|
Thời gian sản xuất trên 05 năm
|
|
06
|
3.3
|
Có cải tạo
|
12
|
06
|
4. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu
kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc
|
4.1
|
Ô tô tải các loại,
ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất đến 07 năm; rơ moóc,
sơmi rơ moóc có thời gian sản xuất đến 12 năm
|
24
|
12
|
4.2
|
Ô tô tải các loại,
ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất trên 07 năm; rơ moóc,
sơmi rơ moóc có thời gian sản xuất trên 12 năm
|
|
06
|
4.3
|
Có cải tạo
|
12
|
06
|
5
|
Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ
15 năm trở lên (kể cả ô tô chở người trên 09 chỗ đã cải tạo thành ô tô chở
người đến 09 chỗ).
|
|
03
|
Nguyễn Thị Lệ Thanh - Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới