Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B)
Ngày 19/6/2020,
UBND tỉnh Bình Thuận đã phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Hàm
Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B). Theo đó, dự án sẽ
được triển khai với các thông tin chính như sau:
1. Tên công trình: Đường Hàm
Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B).
2. Chủ đầu tư: Sở Giao
thông vận tải Bình Thuận.
3. Mục tiêu đầu tư
xây dựng: Nhằm hoàn thiện hạ tầng giao thông trong khu vực, phục
vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa của người dân và thúc đẩy phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương.
4. Quy mô đầu tư và giải pháp thiết
kế:
4.1. Phần
đường:
- Tổng
chiều dài tuyến: khoảng 7,7km.
+ Điểm
đầu: Km0+000, giao với Quốc lộ 1 tại Km1717+593 bên trái tuyến (xã Hàm Kiệm,
huyện Hàm Thuận Nam).
+ Điểm
cuối: Km7+701 tại xã Tiến Thành, thành phố Phan Thiết.
- Cấp kỹ
thuật: Đường cấp III; vận tốc thiết kế: 60km/h.
- Quy mô
mặt cắt ngang :
+ Bề rộng
mặt đường: 2 x 8m = 16,0m.
+ Bề rộng
lề đường: 2 x 6,0m = 12,0m.
+ Bề rộng
dải phân cách giữa: 9,0m.
+ Bề rộng
nền đường: 37,0m.
- Kết cấu
nền, mặt đường:
+ Thảm bê
tông nhựa chặt 12,5 dày 4cm.
+ Tưới
nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2.
+ Thảm bê
tông nhựa chặt 19 dày 6cm.
+ Tưới
nhựa thấm bám tiêu chuẩn nhựa 1,0 kg/m2.
+ Lớp cấp
phối đá dăm loại 1 (Dmax = 25 mm) dày 16cm, lu lèn K≥0,98.
+ Lớp cấp
phối đá dăm loại 2 (Dmax = 37,5 mm) dày 36cm, lu lèn K≥0,98.
+ Lớp vải
địa kỹ thuật ngăn cách;
+ Nền
đường lu lèn đạt độ chặt K ≥0,98.
- Kết cấu
lề đường và dải phân cách giữa: Đắp đất chọn lọc, lu lèn K≥0,95.
- Nút
giao, đường giao: Theo dạng giao cùng mức, các vị trí giao nhau được vuốt nối
êm thuận. Kết cấu áo đường trong nút giao như tuyến chính.
4.2. Công
trình trên tuyến:
4.2.1.
Công trình cầu: Làm mới 03 cầu bê tông cốt thép (BTCT) và BTCT DƯL trên tuyến
với tải trọng thiết kế: HL93, người đi bộ 3x10-3 Mpa, gồm:
a. Cầu
Suối Sộp (tại khoảng Km0+612):
- Chiều
dài toàn cầu L = 66,54m (tính đến đuôi tường cánh mố).
- Quy mô
mặt cắt ngang: Cầu gồm 02 đơn nguyên cách nhau 8m (tính từ mép cầu), trong đó
quy mô mỗi đơn nguyên cầu:
+ Bề rộng
mặt cầu: 8,0m;
+ Bề rộng
lề bộ hành và lan can: 2,0m+0,5m=2,5m.
+ Bề rộng
một đơn nguyên: 10,5m
- Cầu gồm
3 nhịp giản đơn (12,5+33+12,5)m, mỗi đơn nguyên gồm 6 dầm BTCT, khoảng cách
giữa các dầm 1,8m; mố chữ U BTCT trên móng cọc khoan nhồi.
b. Cầu Bàu
Cà Dăm (tại khoảng Km0+809):
- Chiều
dài toàn cầu L = 43,1m (tính đến đuôi tường cánh mố).
- Quy mô
mặt cắt ngang: Cầu gồm 02 đơn nguyên cách nhau 8m (tính từ mép cầu), trong đó
quy mô mỗi đơn nguyên cầu:
+ Bề rộng
phần xe chạy: 8,0m;
+ Bề rộng
lề bộ hành và lan can: 2,0m+0,5m=2,5m.
+ Bề rộng
một đơn nguyên: 10,5m
- Cầu gồm
1 nhịp giản đơn 33m, mỗi đơn nguyên cầu gồm 6 dầm BTCT DƯL tiết diện chữ I dài
33m, khoảng cách giữa các dầm 1,8m; mố chữ U BTCT trên móng cọc khoan nhồi.
c. Cầu
Suối Nhỏ (tại khoảng Km1+335):
- Chiều
dài toàn cầu L = 41,1m (tính đến đuôi tường cánh mố).
- Quy mô
mặt cắt ngang: Cầu gồm 02 đơn nguyên cách nhau 8m (tính từ mép cầu), trong đó
quy mô mỗi đơn nguyên cầu:
+ Bề rộng
phần xe chạy: 8,0m;
+ Bề rộng
lề bộ hành và lan can: 2,0m+0,5m=2,5m.
+ Bề rộng
một đơn nguyên: 10,5m
- Cầu gồm
1 nhịp giản đơn 33m, mỗi đơn nguyên cầu gồm 6 dầm BTCT DƯL tiết diện chữ I dài
33m, khoảng cách giữa các dầm 1,8m; mố chữ U BTCT trên móng cọc khoan nhồi.
4.2.2 Phần
thoát nước:
- Thoát
nước ngang: xây dựng mới hệ thống thoát nước ngang đường, kết cấu cống tròn
BTCT và cống hộp BTCT; Tải trọng thiết kế HL93.
- Thoát
nước dọc: bố trí rãnh hình thang thoát nước (dải phân cách giữa và hai bên
tuyến), kết cấu rãnh bê tông xi măng đá 1x2.
4.2.3.
Cống kỹ thuật: bố trí cống kỹ thuật băng đường tại các vị trí phù hợp, kết cấu
cống hộp BTCT; Tải trọng thiết kế HL93.
4.2.4
Tường chắn cát và gia cố mái taluy: bố trí phù hợp hiện trạng; kết cấu đá hộc
xây và bê tông xi măng đá 1x2.
4.2.5. Cây
xanh: bố trí cây xanh chịu hạn (cây Xoan, cây Dương ...) hai bên lề đất và trên
dải phân cách giữa.
4.2.6.
Điện chiếu sáng: bố trí hệ thống điện chiếu sáng khu vực nút giao.
4.3. Hệ
thống an toàn giao thông: Lắp đặt hệ thống cọc tiêu, biển báo, sơn đường, tường
hộ lan theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ hiện hành.
5. Địa điểm xây dựng: Thành phố
Phan Thiết và huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
6. Diện tích sử dụng đất: Khoảng 33,54
ha.
7. Loại, cấp công trình: Công
trình giao thông, cấp III.
8. Tổng mức đầu tư: 419.987
triệu đồng
9. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn ngân sách tỉnh trong kế hoạch vốn trung hạn
giai đoạn 2021 – 2025.
10. Thời gian thực hiện dự án: 04 năm, khởi công năm 2020 từ
nguồn vốn ứng trước của Tập đoàn Novaland (không tính lãi) và chuyển tiếp sang
giai đoạn 2021 - 2025.
Nguyễn Huy - P. QLKCHTGT